Những phím tắt Photoshop giúp bạn thao tác nhanh hơn. Tổng hợp những phím tắt trong Photoshop mà bạn nên biết để làm việc nhanh hơn, hiệu quả hơn.
Phím tắt Photoshop
Nhóm phím tắt hệ thống FILE
Nhóm lệnh FileTương ứngNội dung
CTRL + N New Tạo File mới
CTRL + O Open Mở file
CTRL + ALT + O Open As Mở file từ Adobe Bridge
CTRL + W Close Đóng file
CTRL + S Save Lưu
CTRL + SHIFT + S Save As Lưu ra các dạng #
CTRL + ALT + S Save a Copy Lưu thêm 1 bản copy
CTRL + P Print In ảnh
Nhóm phím tắt F
Nhóm lệnh FNội dung
F1 Mở trình giúp đỡ
F2 Cut
F3 Copy
F4 Paste
F5 Mở Pallete Brush
F6 Mở Pallete màu
F7 Mở Pallete Layer
F8 Mở Pallete Info
F9 Mở Pallete Action
Nhóm lệnh thao tác với Layer
Lệnh tắt với LAYER Tương ứng Nội dung
CTRL + SHIFT + N New > Layer Tạo Layer mới
CTRL + J New > Layer Via Copy Nhân đôi Layer
CTRL + SHIFT + J New > Layer Via Cut Cắt Layer
CTRL + G Group with Previous Tạo nhóm Layer
CTRL + SHIFT + G Ungroup Bỏ nhóm Layer
CTRL + SHIFT + ] Arrange > Bring to Front Chuyển Layer lên trên cùng
CTRL + ] Arrange > Birng to Forward Chuyển Layer lên trên
CTRL + [ Arrange > Send Backward Chuyển Layer xuống dưới
CTRL + SHIFT + [ Arrange > Send to Back Chuyển Layer xuống dưới cùng
CTRL + E Merge Down Ghép các Layer được chọn
CTRL + SHIFT + E Merge Visible Ghép tất cả các Layer
Các lệnh chọn SELECT trong Photoshop
Nhóm phím SELECT
Tương ứngNội dung
CTRL + A All Chọn tất cả
CTRL + D Deselect Bỏ vùng chọn
CTRL + SHIFT + D Reselect Chọn lại vùng chọn
CTRL + SHIFT + I Inverse Nghịch đảo vùng chọn
CTRL + ALT + D Feather Mờ biên vùng chọn
CTRL + F Last Filter Lặp lại Filter cuối cùng
CTRL + SHIFT + F Fade Chỉnh Opacity Brush
Các phím tắt với nhóm IMAGE
Nhóm lệnh IMAGE
Tương ứng Nội dung
CTRL + L Ajust > Levels Bảng Levels
CTRL + SHIFT + L Ajust > Auto Levels Tự động chỉnh Levels
CTRL + ALT + SHIFT + L Ajust > Auto Contrast Tự động chỉnh Contrast
CTRL + M Ajust > Curves Bảng Curves
CTRL + B Ajust > Color Blance Bảng Color Blance
CTRL + U Ajust > Hue/Saturation Bảng Hue/Saturation
CTRL + SHIFT + U Ajust > Desaturate Bảng Desaturate
CTRL + I Ajust > Invert Bảng Invert
Cách lệnh tắt với nhóm lệnh EDIT
Nhóm lệnh tắt EDIT
Tương ứng Nội dung
[ Zoom + Brush Phóng to nét bút
] Zoom – Brush Thu nhỏ nét bút
CTRL + Z Undo Trở lại bước vừa làm
CTRL + ALT + Z Undo More Trở lại nhiều bước
CTRL + X Cut Cắt
CTRL + C Copy Copy
CTRL + SHIFT + C Copy Merged Copy Merged
CTRL + V Paste Paste
CTRL + SHIFT + CTRL + V Paste Into Paste chồng lên
CTRL + T Free Transform Xoay hình / Chỉnh ti lệ
CTRL + SHIFT + T Transform > Again Làm lại bước Free Transform
Nhóm phím tắt công cụ -Toolbar
Nhóm phím tắt công cụ Tool bar
Tương ứngNội dung
V Move Di chuyển
M Marquee Tạo vùng chọn
L Lasso Tạo vùng chọn tự do
W Magic Wand Tạo vùng chọn theo màu
C Crop Cắt hình
I Eyedroppe Chấm màu . Thước kẻ
J Healing Brush Chấm sửa chỗ chưa hoàn chỉnh
B Brush Nét bút
S Clone Stamp Lấy mẫu từ 1 ảnh
Y History Brush Gọi lại thông số cũ của ảnh
E Eraser Tẩy
G Paint Bucket Đổ màu/Đổ màu chuyển
. Smudge Tool Mô tả hiện tường miết tay
O Burn Làm tối ảnh
P Pen Tạo đường path . vector
T Horizontal Type Viết chữ
A Path Selection Chọn đường Path . Vector
U Round Retange Vẽ các hình cơ bản
H Hand Hand Tool
Z Zoom Phóng to / nhỏ hình
D Defaul Background
Color Quay về màu cơ bản ban dầu
X Swich Foreground
& Background color Đổi màu trên bảng mà
Nhóm phím tắt VIEW
Nhóm phím tắt VIEW
Tương ứngNội dung
CTRL + Y Preview>CMYK Xem màu CMYK
CTRL + SHIFT + Y Gamut Warning Xem gam màu ngoài hệ CMYK
CTRL + + Zoom In Phóng to
CTRL + – Zoom Out Thu nhỏ
CTRL + 0 Fit on Screen Xem hình tràn màn hình
CTRL + SHIFT + H Hide Path Ẩn các đường Path
CTRL + R Show Rulers Hiện thước
CTRL + ; Hide Guides Ẩn Guides
CTRL + SHIFT + ; Snap To Guides Nhẩy bằng Guides
CTRL + ALT + ; Lock Guides Khoá Guides
CTRL + “ Show Grid Hiện lưới
CTRL + SHIFT + ‘ Snap To Grid Nhẩy bằng lưới